改觀 cải quan
♦ Đổi mới bộ mặt.
♦ Biến đổi cách nhìn. ◎Như:
kinh quá giá ta xung kích, ma luyện, sử tha đối nhân sanh đích khán pháp cải quan liễu bất thiểu
經
過
這
些
衝
擊
,
磨
鍊
,
使
他
對
人
生
的
看
法
改
觀
了
不
少
.