改訂 cải đính
♦ Sửa đổi lại cho đúng, đính chính. ◎Như:
kinh qua đa thứ cải đính, thác ngộ đích tình hình ưng cai khả dĩ giáng đáo tối đê
經
過
多
次
改
訂
,
錯
誤
的
情
形
應
該
可
以
降
到
最
低
.