改變 cải biến♦ Biến hóa, đổi khác. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Nhân vật nhật cải biến 人物日改變 (Trùng đáo vị thượng cựu cư
重到渭上舊居) Người vật mỗi ngày một đổi khác.
♦ Sửa đổi, thay đổi. ◇Hoàng Nguyên Cát
黃元吉:
Tiểu sanh Hoàng Đình Đạo, tự li liễu kinh sư, cải biến liễu y phục, tùy thân đái ta can lương (Lưu tinh mã
流星馬, Đệ nhị chiệp
第二摺)
小生黃廷道,
自離了京師,
改變了衣服,
隨身帶些乾糧 Tiểu sinh Hoàng Đình Đạo, từ khi rời khỏi kinh đô, thay đổi áo quần, mang theo mình một ít lương khô.