改造 cải tạo♦ Làm cái khác, chế tạo lại. ◇Thi Kinh
詩經:
Truy y chi hảo hề, Tệ dư hựu cải tạo hề 緇衣之好兮,
敝予又改造兮 (Trịnh phong
鄭風, Truy y
緇衣) Áo đen đẹp tốt hề, (Hễ) rách thì chúng tôi làm cái áo khác đổi cho hề.
♦ Sửa đổi, làm cho thích ứng với hình thế và nhu cầu mới.