改革 cải cách
♦ Đổi mới, cách tân.
♦ Trừ bỏ thói hư tật xấu. ◇Nam Tề Thư : Khanh tố vô hạnh kiểm, ..., lệnh khanh vạn lí tư khiên. Khanh nhược năng cải cách, đương lệnh khanh đắc hoàn , ..., . , (Lưu Tường truyện ) Khanh vốn không có hạnh kiểm, ..., ra lệnh cho khanh đi xa suy nghĩ về lỗi lầm của mình. Khanh nếu biết trừ bỏ thói hư tật xấu, ta sẽ cho phép khanh được trở về.
♦ Chỉ tước bỏ sửa đổi thi văn.