攻擊 công kích
♦ Chủ động tấn công hoặc tập kích quân địch. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim tha trúc khởi đại đê, tả hữu hựu trúc lưỡng thành, dĩ phòng Sào Hồ hậu diện công kích, chư công tu yếu tử tế , , , (Đệ nhất bách bát hồi) Nay họ đắp một dãy đê dài, lại thêm hai thành tả hữu, là có ý phòng ta đánh mé sau Sào Hồ đó, các ông phải cẩn thận mới được.
♦ Dùng võ lực, lời nói hoặc bài viết làm thương tổn người khác.