政權 chính quyền♦ Quyền lực thống trị (nói về chính trị). ◇Lão Xá
老舍:
Dĩ đặc vụ chi trì chính quyền, đẳng ư bả phòng tử kiến trúc tại sa than thượng 以特務支持政權,
等於把房子建築在沙灘上 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Ngũ thập
五十) Dùng tình báo đặc vụ để nắm giữ quyền lực, thì cũng như xây lâu đài trên cát.
♦ Cơ quan hành chính. ◎Như:
địa phương chính quyền 地方政權 cơ quan hành chính địa phương.