政體 chính thể
♦ Yếu lĩnh, phương châm thi hành chính trị. ◇Hậu Hán Thư
後
漢
書
:
Cố năng minh thận chính thể, tổng lãm quyền cương
故
能
明
慎
政
體
,
總
攬
權
綱
(Quang Vũ đế kỉ hạ
光
武
帝
紀
下
).
♦ Hình thức tổ chức chính trị một quốc gia. ◎Như:
dân chủ chính thể
民
主
政
體
.