故事 cổ sự, cố sự
♦ Cổ sự : Lệ cũ, cựu lệ.
♦ Cố sự : Chuyện xưa truyền lại, truyện kể, cựu sự, cựu nghiệp. ◇Sử Kí : Dư sở vị thuật cố sự, chỉnh tề kì thế truyền, phi sở vị tác dã , , (Thái sử công tự tự ) Cái tôi gọi là thuật lại chuyện cũ, sắp đặt những tài liệu truyền lại từ các đời, không phải là sáng tác.
♦ Cố sự : Điển cố. ◇Âu Dương Tu : Tự "Tây Côn tập" xuất, thì nhân tranh hiệu chi. Thi thể nhất biến, nhi tiên sanh lão bối hoạn kì đa dụng cố sự, chí ư ngữ tích nan hiểu 西, . , , (Lục nhất thi thoại ).
♦ Cố sự : Chuyện xảy ra. § Như sự cố . ◇Hồng Lâu Mộng : Cật nị liễu tràng tử, thiên thiên hựu náo khởi cố sự lai liễu , (Đệ lục thập nhất hồi) Ăn cho đầy ruột rồi mỗi bữa bới ra cho nhiều chuyện.