故土 cố thổ♦ Cố hương, gia hương. ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒世恆言:
(Lưu Kì) thử thì sang khẩu cửu dũ, tư tưởng yếu hồi cố thổ (
劉奇)
此時瘡口久愈,
思想要回故土 (Lưu tiểu quan thư hùng huynh đệ
劉小官雌雄兄弟).
♦ Đất cũ có từ trước. ◎Như:
hứa hoàn cố thổ 許還故土 hứa trả lại đất cũ (trước đây đã bị chiếm).
♦ Chỉ thiên hạ của triều đại trước.
♦ Chỉ tổ quốc.