故殺 cố sát
♦ Chỉ cố ý giết người (về phương diện pháp luật). ◎Như:
tuy nhiên tha biện xưng thị tự vệ, đãn kinh quá hiện tràng nghiên phán, pháp quan nhưng phán định tha phạm cố sát chi tội
雖
然
他
辯
稱
是
自
衛
,
但
經
過
現
場
研
判
,
法
官
仍
判
定
他
犯
故
殺
之
罪
.