故老 cố lão♦ Nguyên lão, cựu thần. § Tức là bề tôi già cả cũ. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Nguyên thần cố lão bất cảm ngữ, Trú ngọa thế khấp hà hoàn lan 元臣故老不敢語,
晝臥涕泣何汍瀾 (Vĩnh trinh hành
永貞行).
♦ Người cao tuổi có nhiều kiến thức. ◇Đào Tiềm
陶潛:
Xúc tịch diên cố lão, Huy thương đạo bình tố 促席延故老,
揮觴道平素 (Vịnh Nhị Sơ
詠二疏).
♦ Di lão. § Bề tôi già cả thuộc triều vua trước. ◇Vương An Thạch
王安石:
Bách niên cố lão hữu tồn giả, Thượng ức Thế Tông sơ phạt Hoài 百年故老有存者,
尚憶世宗初伐淮 (Hòa Vi Chi đăng cao trai
和微之登高齋).