故鄉 cố hương♦ Làng xưa, quê cũ. ◇Sử Kí
史記:
Đại phong khởi hề vân phi dương, Uy gia hải nội hề quy cố hương 大風起兮雲飛揚,
威加海內兮歸故鄉 (Cao Tổ bản kỉ
高祖本紀).
♦ ☆Tương tự:
lão gia 老家,
cố lí 故里,
gia hương 家鄉,
gia viên 家園,
hương lí 鄉里,
tử lí 梓里,
tử hương 梓鄉,
tang tử 桑梓.
♦ ★Tương phản:
tha phương 他方,
tha hương 他鄉,
dị hương 異鄉,
dị vực 異域.