敏感 mẫn cảm
♦ Một bệnh thần kinh, đối với tình huống bên ngoài dễ có phản ứng nhanh chóng và mạnh bạo.
♦ Phiếm chỉ có cảm thụ và phản ứng (tâm lí, sinh lí) vượt quá mức độ bình thường, nhạy cảm, bén nhạy. ◎Như: nhĩ biệt thái mẫn cảm, ngã bất thị tại thuyết nhĩ , anh đừng quá nhạy cảm, tôi không nói gì tới anh cả.
♦ Tế nhị, dễ gây ra tranh chấp. ◎Như: giá thoại đề thái mẫn cảm, cha môn tạm thì bất đàm , chuyện này rất là tế nhị, chúng ta tạm thời không bàn đến.