救援 cứu viện
♦ Cứu giúp, viện trợ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô kim mệnh nhược huyền ti, chuyên vọng cứu viện, cánh bất đa chúc , , (Đệ tam thập lục hồi) Tính mạng mẹ lúc này chẳng khác nghìn cân treo sợi tóc, chỉ mong chờ cứu viện. Thư chẳng hết lời.