救星 cứu tinh
♦ Ngôi sao giúp đỡ. Tỉ dụ người cứu giúp người khác thoát khỏi khổ nạn. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二
十
年
目
睹
之
怪
現
狀
:
Thu Cúc, nhĩ đích cứu tinh ân nhân đáo liễu
秋
菊
,
你
的
救
星
恩
人
到
了
(Đệ tam thập tứ hồi).