救火 cứu hỏa
♦ Chữa cháy. ◇Hàn Thi ngoại truyện
韓
詩
外
傳
:
Tấn Bình Công chi thì, tàng bảo chi đài thiêu, sĩ đại phu văn giả, giai xu xa trì mã cứu hỏa
晉
平
公
之
時
,
藏
寶
之
臺
燒
,
士
大
夫
聞
者
,
皆
趨
車
馳
馬
救
火
(Quyển thập
卷
十
).
♦ Tên khác của
huỳnh hỏa trùng
螢
火
蟲
con đom đóm