救災 cứu tai
♦ Cứu giúp người gặp tai họa. ◇Tả truyện : Thiên tai lưu hành, quốc gia đại hữu. Cứu tai tuất lân, đạo dã , . , (Hi Công thập tam niên ).
♦ Tiêu trừ tai hại. ◇Thanh hội điển : Phàm hoang chánh thập hữu nhị: Nhất viết bị tẩm, nhị viết trừ nghiệt, tam viết cứu tai : , , (Hộ bộ thất , Thượng thư thị lang chức chưởng ).