敗類 bại loại♦ Làm bại hoại đồng loại, hủy hại tộc loại. ◇Trương Cửu Linh
張九齡:
Thì huyện tể bại loại, công chỉ chi bất khả 時縣宰敗類,
公止之不可 (Cố Thần Châu Lô Khê Lệnh Triệu Công kiệt minh
故辰州瀘溪令趙公碣銘).
♦ Người có phẩm đức xấu xa hư hỏng (trong một đoàn thể). ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Chư công mạc quái học sanh thuyết, giá Thiểu Khanh thị tha Đỗ gia đệ nhất cá bại loại 諸公莫怪學生說,
這少卿是他杜家第一個敗類 (Đệ tam thập tứ hồi).