敦促 đôn xúc
♦ Thúc giục, thôi thúc. § Cũng viết là
đôn xúc
敦
趣
. ◇Mao Thuẫn
茅
盾
:
Tha li khai liễu Chương nữ sĩ hậu, tựu hữu nhất cổ vô danh đích lực tại tha tâm lí đôn xúc tha cản khoái hồi lai
他
離
開
了
章
女
士
後
,
就
有
一
股
無
名
的
力
在
他
心
裏
敦
促
他
趕
快
回
來
(Truy cầu
追
求
, Tam).