整理 chỉnh lí
♦ Thu thập, chuẩn bị. ◇Nho lâm ngoại sử : Chỉnh lí hành trang, khứ Giang Tây đáo nhậm , 西 (Đệ bát hồi) Thu thập hành trang, đi Giang Tây nhậm chức.
♦ Chỉnh đốn. ◇Hồng Lâu Mộng : Như kim đa tuy một liễu, nhĩ môn khước hựu chỉnh lí đích gia thành nghiệp tựu, phục liễu nguyên khí , , (Đệ thập cửu hồi) Như nay dù cha đã chết rồi, các anh lại chỉnh đốn được cơ nghiệp gia đình, khôi phục khí thế như xưa.