斷腸 đoạn trường♦ Cắt mổ ruột. ◇Ngụy thư
魏書:
Bệnh nhược tại tràng trung, tiện đoạn tràng tiên tẩy 病若在腸中,
便斷腸湔洗 (Hoa Đà truyện
華佗傳) Bệnh dường như ở trong ruột, liền mổ ruột gột rửa.
♦ Đứt ruột. Tỉ dụ đau thương tới cực điểm. ◇Lí Bạch
李白:
Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu Sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,
雲雨巫山枉斷腸 (Thanh bình điệu từ
清平調詞) Nàng (Dương Quý Phi
楊貴妃) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu Sơn cũng phải đứt ruột.