方丈 phương trượng
♦ Căn phòng của vị trụ trì trong một ngôi chùa. § Ghi chú: Duy-Ma-Cật sở thuyết kinh nói cư sĩ Duy-Ma-Cật tu hành trong một căn phòng một trượng vuông, mà dung lượng vô hạn. Sau gọi phương trượng là nơi trụ trì trong một ngôi chùa. ◇Thủy hử truyện : Giá cá đại tự như hà bại lạc đắc nhẫm địa? Trực nhập phương trượng tiền khán thì, chỉ kiến mãn địa đô thị yến tử phẩn ? , 滿 (Đệ lục hồi) Ngôi chùa lớn sao mà đổ nát thế này? Đi thẳng vào phương trượng thì chỉ thấy mặt đất đầy cứt chim én.
♦ Vị trụ trì của một ngôi chùa. ◇Nho lâm ngoại sử : Bần tăng (...) hậu tại kinh sư Báo Quốc tự tố phương trượng (...) (Đệ tam thập bát hồi) Bần tăng (...) sau làm phương trượng ở chùa Báo Quốc tại kinh sư.
♦ Danh hiệu của một Thượng tọa trong một Thiền viện.