方面 phương diện
♦ Ngày xưa chỉ chức chính yếu trong quân ở một địa phương hoặc trưởng quan ở đó. ◇Phạm Trọng Yêm : Ngã cư phương diện vinh vi cụ, Quân hướng đài đoan trực thả ôn , (Y vận đáp Hàn thị ngự ).
♦ Phương hướng, phương vị. ◇Đông Quan Hán kí : Manh bị trưng thượng đạo, mê bất tri đông tây, vân... "Phương diện bất tri, an năng tế chánh!" Tức giá nhi quy , 西, ... ", !" (Phùng Manh truyện ).
♦ Bốn phương, bốn mặt. ◇Văn tuyển : Khu vũ nghệ an, phương diện tĩnh tức , (Lục thùy , Thạch khuyết minh ).
♦ Mặt vuông vức. ◎Như: phương diện phong di .
♦ Về mặt, về phía (đối với người hoặc sự vật). ◎Như: tại âm nhạc thượng, tha đối thanh nhạc phương diện đặc biệt thiện trường , .