旁午 bàng ngọ
♦ Qua lại ngang dọc, không gián đoạn. ◇Trần Quốc Tuấn : Ngụy sứ vãng lai đạo đồ bàng ngọ 使 (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sứ ngụy đi lại nghênh ngang ngoài đường.
♦ Bận rộn, phồn tạp. ◎Như: quân sự bàng ngọ việc binh chộn rộn.
♦ Bốn mặt tám hướng, khắp nơi. ◇Lưu Khắc Trang : Huyện phù bàng ngọ thôi điều phát, đại xa tiểu xa thanh yết yết 調, (Vận lương hành ) Thẻ phù huyện thúc giục phân phát đi các nơi, xe lớn xe nhỏ tiếng kẽo kịt.