旁觀 bàng quan♦ Xem xét rộng khắp. ◇Tư Mã Trinh bổ
司馬貞補:
Bàng quan điểu thú chi văn 旁觀鳥獸之文 (Tam hoàng bổn kỉ
三皇本紀) Quan sát rộng khắp vằn vết chim muông.
♦ Lướt nhìn, xem qua.
♦ Ở bên cạnh quan sát. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Xảo tượng bàng quan, súc thủ tụ gian 巧匠旁觀,
縮手袖間 (Tế Liễu Tử Hậu văn
祭柳子厚文) Thợ khéo bên cạnh đứng coi, co tay trong tay áo.
♦ Người ở bên cạnh nhìn coi. ◇Bách Nhất Cư Sĩ
百一居士:
Khốc khấp ai thống, bàng quan vô bất động dong 哭泣哀痛,
旁觀無不動容 (Hồ thiên lục
壺天錄, Quyển thượng) Khóc lóc bi thương, người xem ở bên không ai không xúc động.
♦ § Cũng viết là
bàng quan 傍觀.