昆孫 côn tôn♦ Cháu của anh. ◇Tả truyện
左傳:
Khổng Trương, quân chi côn tôn Tử Khổng chi hậu dã 孔張,
君之昆孫子孔之後也 (Chiêu Công thập lục niên
昭公十六年). § Đỗ Dự chú
杜預注:
Tử Khổng, Trịnh Tương Công huynh, Khổng Trương chi tổ phụ 子孔,
鄭襄公兄,
孔張之祖父 Tử Khổng là anh của Trịnh Tương Công, và là ông của Khổng Trương.
♦ Cháu xa. ◇Lương Chương Cự
梁章鉅:
Côn tôn hựu vi viễn tôn chi thống xưng 昆孫又為遠孫之統稱 (Xưng vị lục
稱謂錄, Nguyên tôn
元孫).