明星 minh tinh♦ Sao sáng. ◇Trang Tử
莊子:
Mục như minh tinh, phát thượng chỉ quan 目如明星,
髮上指冠 (Đạo Chích
盜跖) Mắt như sao sáng, tóc dựng ngược lên mũ.
♦ Mượn chỉ sao
Chức Nữ 織女.
♦ Tên khác của
Kim tinh 金星.
♦ Chỉ
Tuệ tinh 彗星.
♦ Tên tiên nữ ở núi Trung Hoa (truyền thuyết).
♦ Tiếng gọi diễn viên, nhà thể thao... nổi tiếng. ◎Như:
điện ảnh minh tinh 電影明星.
♦ Tiếng gọi người nữ có tiếng tăm (trong trường giao tế thời cũ). ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Tha thành liễu giao tế đích minh tinh 她成了交際的明星 (Nhất cá nữ tính
一個女性).
♦ Tỉ dụ nhân vật kiệt xuất hoặc trân phẩm về văn hóa, khoa học...