昏昏 hôn hôn♦ Lù mù, leo lét. ◇Vương An Thạch
王安石:
Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sinh (Thị Trường An Quân
示長安君) Leo lét đèn đóm (cùng nhau) kể chuyện cũ.
♦ Mê man, không tỉnh táo. ◇Ôn Đình Quân
溫庭筠:
Nhất túy hôn hôn thiên hạ mê, Tứ phương khuynh động yên trần khởi 一醉昏昏天下迷,
四方傾動煙塵起 (Xuân giang hoa nguyệt dạ từ
春江花月夜詞).
♦ Mờ mịt, không biết rõ. ◇Đạo Đức Kinh
道德經:
Tục nhân chiêu chiêu, Ngã độc hôn hôn 俗人昭昭,
我獨昏昏 (Chương 20) Người đời sáng rỡ, Riêng ta mờ mịt.