景狀 cảnh trạng
♦ Cảnh tượng, tình trạng. ☆Tương tự:
cảnh huống
景
況
. ◇Hàn Ác
韓
偓
:
Cảnh trạng nhập thi kiêm nhập họa, Ngôn tình bất tận hận vô tài
景
狀
入
詩
兼
入
畫
,
言
情
不
盡
恨
無
才
(Đông nhật
冬
日
).