景遇 cảnh ngộ
♦ Cảnh huống gặp phải. ◎Như:
tha giá ki niên đích cảnh ngộ bất giai, sở dĩ tình tự phi thường tiêu trầm
他
這
幾
年
的
景
遇
不
佳
,
所
以
情
緒
非
常
消
沉
.