晴朗 tình lãng
♦ Khí trời trong sáng, tạnh ráo, quang đãng. ☆Tương tự:
minh lãng
明
朗
,
minh lượng
明
亮
,
thanh minh
清
明
,
thanh lãng
清
朗
. ◇Ngô Quân
吳
筠
:
Thu thiên dĩ tình lãng, Vãn nhật cánh trừng tễ
秋
天
已
晴
朗
,
晚
日
更
澄
霽
(Thu nhật vọng ỷ đế san
秋
日
望
倚
帝
山
).