暗地 ám địa
♦ Lén, ngầm, kín. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Toại lệnh quân sĩ, mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục
遂
令
軍
士
,
每
人
束
草
一
把
,
暗
地
埋
伏
(Đệ nhất hồi) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục.