暗探 ám thám
♦ Dò la (âm thầm kín đáo). ◎Như:
kí giả nhược phong văn mỗ hạng tiêu tức, thường hội trảo tương quan nhân viên ám thám kì khẩu phong
記
者
若
風
聞
某
項
消
息
,
常
會
找
相
關
人
員
暗
探
其
口
風
.
♦ Người làm công tác trinh thám bí mật. § Cũng gọi là
mật thám
密
探
.