暴白 bộc bạch♦ Phơi bày, bộc lộ.
♦ Hiển dương. ◇Hồng Mại
洪邁:
Thanh uy do vị bộc bạch 聲威猶未暴白 (Dong trai tùy bút
容齋隨筆, Long thả trương bộ
龍且張步) Oai danh chưa được hiển dương.
♦ Phân tích, mổ xẻ xem xét. ◇Cảnh thế thông ngôn
警世通言:
Kim nhật ân huynh bị vu, lí đương bộc bạch 今日恩兄被誣,
理當暴白 (Lão môn sanh tam thế báo ân
老門生三世報恩) Bây giờ ân huynh bị vu cáo, quan án đang phân tích xem xét sự trạng.