暴逆 bạo nghịch
♦ Bạo ngược, tàn hại. ◇Mặc Tử : Nhi bất cố kì quốc gia bách tính chi chánh, phồn vi vô dụng, bạo nghịch bách tính, sử hạ bất thân kì thượng , , , 使 (Phi mệnh trung ).
♦ Hung bạo ngỗ nghịch. ◇Bắc Tề Thư : Nhĩ Chu bạo nghịch, họa gia chí tôn , (Phong Long Chi truyện ).
♦ Người hung bạo ngỗ nghịch. ◇Lưu Hướng : Thiên tử văn quân vương vương Nam Việt, bất trợ thiên hạ tru bạo nghịch, tương tướng dục di binh nhi tru vương , , (Thuyết uyển , Phụng sứ 使).