暴露 bộc lộ
♦ Lộ ra, không có gì che đậy. ◇Lí Hoa : Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ , (Điếu cổ chiến trường văn ) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi thân (ngoài sương gió) hết năm này qua năm khác.
♦ Hiện rõ ra ngoài, phơi bày. ◇Từ Trì : Tha bộc lộ liễu tội ác đích ma quỷ môn đích tội hành hòa nguyên hình (Cuồng hoan chi dạ ).