更新 canh tân♦ Đổi mới, cách tân. ◇Cố Viêm Vũ
顧炎武:
Tuế tự nhất canh tân, Dương phong động nhân hoàn 歲序一更新,
陽風動人寰 (Nguyên nhật
元日) Năm tháng một lần nữa lại đổi mới, Gió nam (ấm áp) xúc động lòng nhân thế.
♦ Hối cải sửa đổi lỗi lầm. ◇Tiêu Tuần
焦循:
Nhĩ bối nghi canh tân cải hối 爾輩宜更新改悔 (Ức thư
憶書, Ngũ
五).