更番 canh phiên
♦ Lần lượt thay nhau, luân phiên. § Cũng nói là canh điệt . ◇Liêu trai chí dị : Tửu sổ hành, xuất nữ nhạc thập dư nhân, canh phiên ca vũ , , (La sát hải thị ) Rượu được vài tuần, cho nữ nhạc ra mười mấy người, thay phiên múa hát.