最少 tối thiểu
♦ ☆Tương tự:
khởi mã
起
碼
.
♦ Ít ra, chí thiểu. ◎Như:
nhĩ yếu tẩu, tối thiểu dã cai lưu cá chỉ điều cáo tri
你
要
走
,
最
少
也
該
留
個
紙
條
告
知
.
♦ Số lượng nhỏ nhất. ◎Như:
tha phân đáo đích đường quả tối thiểu
他
分
到
的
糖
果
最
少
.