會計 cối kế
♦ Kế toán, tính toán. ◇Liêu trai chí dị : Mỗi chư thương cối kế vu diêm hạ, nữ thùy liêm thính chi; bàn trung ngộ hạ nhất châu, triếp chỉ kì ngoa , ; , (Liễu Sinh ) Mỗi khi các bạn buôn tính toán dưới hiên, nàng buông rèm ở trong lắng nghe; ai lầm một con số là chỉ ngay ra chỗ sai.
♦ Quản lí xuất nhập tiền bạc, hàng hóa.
♦ Người đảm nhiệm chức vụ quản lí xuất nhập tiền bạc, hàng hóa.
♦ Ngày xưa vua hội họp chư hầu, xét công ban thưởng.
♦ Kế hoạch, kinh doanh.
♦ Tức là tên đất Cối Kê .
♦ Tức là tên núi Cối Kê .