會議 hội nghị
♦ Tụ hợp nhiều người bàn thảo. ◇Ngũ đại sử bình thoại : Hi Tông sử tể tướng hội nghị 使 (Lương sử , Quyển thượng) Vua Hi Tông sai tể tướng hội họp thương nghị.
♦ Cuộc hội họp có tổ chức để thương nghị về một đề tài hoặc sự tình. ◎Như: huấn đạo hội nghị .