服務 phục vụ♦ Làm chức việc của mình phải làm. ◎Như:
trách nhậm tại thân, tự đương phục vụ 責任在身,
自當服務.
♦ Nhậm chức. ◎Như:
tha phục vụ ư chánh phủ cơ quan 他服務於政府機關.
♦ Làm việc ích lợi cho xã hội hay cho người khác. ◎Như:
nhân sanh đương dĩ phục vụ vi mục đích 人生當以服務為目的.