本位 bổn vị, bản vị
♦ Quan vị có trước. ◇Nam sử : (Hầu Cảnh) khiển Trọng Lễ, Tăng Biện Tây Thượng, các phục bổn vị (), 西, (Liễu Trọng Lễ truyện ) (Hầu Cảnh) sai cho Trọng Lễ, Tăng Biện Tây Thượng, ai nấy trở lại quan vị trước của mình. § Ngày nay chỉ cương vị hoặc đơn vị làm việc.
♦ Chỗ ngồi, tọa vị. ◇Tống Thư : Tứ sương nhạc tác, bách quan tái bái. Dĩ ẩm, hựu tái bái. Yết giả dẫn chư vương đẳng hoàn bổn vị , . , . (Lễ chí nhất ) Bốn gian tấu nhạc, bá quan vái lạy lần nữa. Uống rượu xong, lại vái lạy. Quan chưởng lễ dẫn các vương về chỗ ngồi như trước.
♦ Nhà ở của quan liêu hoặc quý tộc thời xưa.
♦ Bộ phận chủ yếu, chủ thể, trung tâm.
♦ Đơn vị gốc dùng làm tiêu chuẩn về tiền tệ. ◎Như: kim bản vị dùng vàng làm tiêu chuẩn tiền tệ.