本能 bổn năng, bản năng
♦ Khả năng vốn có, không đợi do học tập mà được. § Như trẻ con bú vú, ong gây mật.
♦ Thiên tính, bổn tính. ◇Chương Bỉnh Lân : Dân tộc chủ nghĩa, tự thái cổ nguyên nhân chi thế, kì căn tính cố dĩ tiềm tại, viễn chí kim nhật, nãi thủy phát đạt, thử sanh dân chi lương tri bổn năng dã , , , , , (Bác Khang Hữu Vi luận cách mệnh thư ).
♦ Phản ứng hoặc cử động ngoài ý thức. ◇Ba Kim : Tha bất giác bổn năng địa hồng liễu kiểm, cảm đáo tha tự kỉ dã bất năng giải thích đích tu quý liễu , (Gia , Thập cửu) Nàng bất giác đỏ mặt một cách ngoài ý thức, cảm thấy trong lòng xấu hổ mà không hiểu tại sao.