本錢 bổn tiền
♦ Tiền dùng để làm ra lợi tức. § Còn gọi là mẫu kim . ◇Cựu Đường Thư : Kỉ dậu, Hà Nam, Lạc Dương, lưỡng huyện diệc tá bổn tiền nhất thiên quán, thu lợi sung nhân lại khóa dịch , , , , (Huyền Tông bổn kỉ hạ ).
♦ Tiền vốn (đầu tư, kinh doanh). § Cũng như bổn kim . ◇Hồng Lâu Mộng : Đãn hựu khủng tha tại ngoại sanh sự, hoa liễu bổn tiền đảo thị mạt sự , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng lại sợ con mình ra ngoài sinh sự, tiêu mất tiền vốn chỉ là chuyện nhỏ mọn thôi.
♦ Phí dụng (tiền dùng vào việc chế tạo và tiêu thụ sản phẩm). ◇Lỗ Tấn : Thử hệ tòng Đông Kinh ấn lai, mỗi bổn bổn tiền nhất nguyên nhị giác , (Thư tín tập , Trí trịnh chấn đạc ).
♦ Tỉ dụ người hoặc sự vật có thể trông cậy vào. ◎Như: niên khinh tựu thị bổn tiền .