枝水 chi thủy♦ Dòng nước nhánh. § Cũng gọi là
chi lưu 支流. ◇Quản Tử
管子:
Thủy hữu đại tiểu, hựu hữu viễn cận, thủy chi xuất ư san nhi lưu nhập ư hải giả, mệnh viết kinh thủy; thủy biệt ư tha thủy, nhập ư đại thủy cập hải giả, mệnh viết chi thủy 水有大小,
又有遠近,
水之出於山而流入於海者,
命曰經水;
水別於他水,
入於大水及海者,
命曰枝水 (Đạc địa
度地).