枝葉 chi diệp
♦ Cành và lá cây. ◇Nguyên Chẩn : Thất địa nhan sắc cải, Thương căn chi diệp tàn , (Chủng trúc ).
♦ Con cháu, dòng dõi.
♦ Bề tôi, bộ thuộc. ◇Hoài Nam Tử : Quân, căn bổn dã; thần, chi diệp dã. Căn bổn bất mĩ, chi diệp mậu giả, vị chi văn dã , ; , . , , (Mậu xưng ).
♦ Sự vật phụ thuộc, thứ yếu. ◇Sử Kí : Phù tiên vương dĩ nhân nghĩa vi bổn, nhi dĩ cố tắc văn pháp vi chi diệp, khởi bất nhiên tai , , (Trần Thiệp thế gia ).
♦ Lời nói rườm rà hoa hòe. ◇Lễ Kí : Thiên hạ vô đạo tắc từ hữu chi diệp , (Biểu kí ).
♦ Chi tiết, khía cạnh, bộ phận sinh thêm ra bên ngoài sự tình. ◇Hồng Lâu Mộng : Khán lai lưỡng cá nhân nguyên bổn thị nhất cá tâm, đãn đô đa sanh liễu chi diệp, phản lộng thành lưỡng cá tâm liễu , , (Đệ nhị thập cửu hồi) Xem ra, hai người vốn cùng một ý nghĩ, nhưng đều có những khía cạnh riêng, thành thử hóa ra hai tâm tư khác biệt.