架空 giá không♦ Treo lơ lửng, gác lên trên không. § Phòng ốc, cầu... ở mặt dưới dùng cột trụ chống đỡ nâng cao khỏi mặt đất. ◇Thái Tông
太宗:
Cao hiên lâm bích chử, Phi diêm huýnh giá không 高軒臨碧渚,
飛檐迥架空 (Trí tửu tọa phi các
置酒坐飛閣).
♦ Tỉ dụ bịa đặt, không có căn cứ sự thật. ◇Tây du kí
西遊記:
Mạc yếu chỉ quản giá không đảo quỷ, thuyết hoang hống nhân 莫要只管架空搗鬼,
說謊哄人 (Đệ tứ thập hồi).
♦ Tỉ dụ ngấm ngầm bài xích, chê bai sau lưng, làm cho mất thật quyền. ◎Như:
tha sự sự độc đoán độc hành, bả biệt nhân đô giá không liễu 他事事獨斷獨行,
把別人都架空了.