根本 căn bổn
♦ Gốc rễ (thực vật). ◇Tề Kỉ : Căn bổn tự mai côi (Tường vi ) Gốc rễ giống cây hoa hồng.
♦ Bổn nguyên, cơ sở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô lũy thứ đinh ninh cáo giới: Nhai Đình thị ngô căn bổn. Nhữ dĩ toàn gia chi mệnh, lĩnh thử trọng nhậm : . , (Đệ cửu thập lục hồi) Ta nhiều lần căn dặn ngươi rằng Nhai Đình là cơ sở của ta. Ngươi lấy cả gia đình cam đoan việc ấy, nhận lấy trách nhiệm nặng nề.
♦ Cốt yếu, trọng yếu.
♦ Tiền vốn. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Nhược hữu nhất lưỡng nhị lưỡng doanh dư, tiện dã lưu trước ta tố cá căn bổn , 便 (Quyển nhị thập bát) Nếu có kiếm dư ra một hai lạng bạc, thì giữ lại chút ít làm tiền vốn.